Đọc nhanh: 雌黄 (thư hoàng). Ý nghĩa là: thư hoàng (hoá), dùng để tẩy xoá chữ viết Người xưa dùng thư hoàng để tẩy xoá chữ viết, nên gọi việc sửa chữa chữ nghĩa là '妄下雌黄'; gọi việc nói năng bừa bãi, bất chấp sự thực là'信口雌黄'.
雌黄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thư hoàng (hoá)
矿物,成分是三硫化二砷 (As2 S3) ,晶体多呈柱状,橙黄色,略透明,燃烧时放出大蒜的气味供制颜料或做退色剂用
✪ 2. dùng để tẩy xoá chữ viết Người xưa dùng thư hoàng để tẩy xoá chữ viết, nên gọi việc sửa chữa chữ nghĩa là '妄下雌黄'; gọi việc nói năng bừa bãi, bất chấp sự thực là'信口雌黄'
古人抄书校书常用雌黄涂改文字,因此称乱改文字、 乱发议论为'妄下雌黄',称不顾事实、随口乱说为'信口雌黄'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雌黄
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他 有 严重 的 黄疸 症状
- Anh ấy có triệu chứng vàng da nghiêm trọng.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 他 工作过度 导致 面黄肌瘦
- Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.
- 他 在 网上 分享 黄色图片
- Anh ấy chia sẻ hình ảnh 18+ trên mạng.
- 他 的 头发 带 一点 姜 黄色
- Tóc của anh ấy có một chút màu nâu hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雌›
黄›