Đọc nhanh: 跌交 (điệt giao). Ý nghĩa là: ngã; té, sai lầm; lỗi lầm, rắc rối.
跌交 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngã; té
摔交
✪ 2. sai lầm; lỗi lầm
比喻犯错误
✪ 3. rắc rối
受挫折
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌交
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
跌›