Đọc nhanh: 青 (thanh). Ý nghĩa là: xanh; màu xanh, đen; màu đen, trẻ; trẻ tuổi. Ví dụ : - 青椒富含维生素C。 Ớt xanh rất giàu vitamin C.. - 她有一双青眼睛。 Cô ấy có đôi mắt màu xanh.. - 这里卖青布吗? Ở đây bán vải đen không?
青 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. xanh; màu xanh
蓝色或绿色
- 青椒 富含 维生素 C
- Ớt xanh rất giàu vitamin C.
- 她 有 一双 青 眼睛
- Cô ấy có đôi mắt màu xanh.
✪ 2. đen; màu đen
黑色
- 这里 卖 青布 吗 ?
- Ở đây bán vải đen không?
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
✪ 3. trẻ; trẻ tuổi
年轻
- 年青人 喜欢 冒险
- Người trẻ thích mạo hiểm.
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
✪ 4. sống; xanh (chưa chín)
没有成熟的
- 苹果 还 青着 呢
- Táo vẫn còn xanh.
- 橘子 还青 , 不能 吃
- Quýt còn xanh, không ăn được.
青 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. Thanh Hải
青海省
- 我 在 青海省 学习 汉语
- Tôi học tiếng Trung ở tỉnh Thanh Hải.
- 青海省 的 气候 很 干燥
- Khí hậu tỉnh Thanh Hải rất khô.
✪ 2. vỏ tre; thẻ tre
青的竹简
- 汗青 记载 了 历史 事件
- Thẻ tre ghi lại các sự kiện lịch sử.
- 汗青 能 反映 时代 变化
- Thẻ tre có thể phản ánh sự thay đổi của thời đại.
✪ 3. thanh niên
指青年
- 青年 要 积极 参加 活动
- Thanh niên cần tích cực tham gia hoạt động.
- 我们 需要 青年 的 想法
- Chúng ta cần ý tưởng của thanh niên.
✪ 4. cỏ xanh; hoa màu chưa chín
青色的东西
- 他们 约 好 一起 去 踏青
- Họ hẹn nhau cùng đi đạp thanh.
- 他 每天 都 去 田里 看青
- Anh ấy đi ra đồng xem đồng mỗi ngày.
✪ 5. họ Thanh
姓
- 我 的 老师 姓青
- Thầy giáo của tôi họ Thanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
青›