制胜 zhìshèng
volume volume

Từ hán việt: 【chế thắng】

Đọc nhanh: 制胜 (chế thắng). Ý nghĩa là: chiến thắng; giành thắng lợi. Ví dụ : - 出奇制胜 đánh bất ngờ giành thắng lợi. - 制胜敌人 chiến thắng kẻ địch

Ý Nghĩa của "制胜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

制胜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiến thắng; giành thắng lợi

取胜;战胜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出奇制胜 chūqízhìshèng

    - đánh bất ngờ giành thắng lợi

  • volume volume

    - 制胜 zhìshèng 敌人 dírén

    - chiến thắng kẻ địch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制胜

  • volume volume

    - 不胜其烦 bùshèngqífán

    - phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu

  • volume volume

    - 不胜 bùshèng 憾然 hànrán

    - thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.

  • volume volume

    - 出奇制胜 chūqízhìshèng

    - đánh bất ngờ giành thắng lợi

  • volume volume

    - lín 机制 jīzhì shèng

    - nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.

  • volume volume

    - 不胜 bùshèng 翘企 qiáoqǐ

    - vô cùng nóng lòng mong đợi.

  • volume volume

    - 制胜 zhìshèng 敌人 dírén

    - chiến thắng kẻ địch

  • volume volume

    - 一连串 yīliánchuàn de 胜利 shènglì

    - thắng lợi liên tiếp

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 克敌制胜 kèdízhìshèng

    - Chúng ta phải đánh bại kẻ thù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao