Đọc nhanh: 宾服 (tân phục). Ý nghĩa là: phục tòng, bái phục; khâm phục. Ví dụ : - 礼宾服。 lễ phục.
宾服 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phục tòng
服从
- 礼宾 服
- lễ phục.
✪ 2. bái phục; khâm phục
感到可敬可爱; 钦佩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾服
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 礼宾 服
- lễ phục.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 他们 的 服务 使 顾客 宾至如归
- Dịch vụ của họ khiến khách hàng thoải mái.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宾›
服›