Đọc nhanh: 礼服 (lễ phục). Ý nghĩa là: lễ phục. Ví dụ : - 你穿这身晚礼服真帅气 Bạn trông đẹp trai trong bộ lễ phục.. - 他穿上了黑色的礼服。 Anh ấy mặc lễ phục màu đen.. - 她穿了一件漂亮的礼服。 Cô ấy mặc một chiếc lễ phục rất đẹp.
礼服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ phục
在庄重的场合或举行仪式时穿的服装
- 你 穿 这身 晚礼服 真 帅气
- Bạn trông đẹp trai trong bộ lễ phục.
- 他 穿 上 了 黑色 的 礼服
- Anh ấy mặc lễ phục màu đen.
- 她 穿 了 一件 漂亮 的 礼服
- Cô ấy mặc một chiếc lễ phục rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼服
- 这家 酒店 的 服务员 个个 彬彬有礼 , 热情周到
- Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.
- 这家 店有 礼服 出租 的 业务
- Tiệm này có dịch vụ cho thuê lễ phục.
- 你 穿 这身 晚礼服 真 帅气
- Bạn trông đẹp trai trong bộ lễ phục.
- 她 穿着 一件 奢华 的 晚礼服
- Cô ấy mặc một chiếc váy dạ hội rất sang trọng.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
- 他 穿 上 了 黑色 的 礼服
- Anh ấy mặc lễ phục màu đen.
- 皇后 身穿 华丽 的 礼服
- Hoàng hậu mặc bộ lễ phục lộng lẫy.
- 我 喜欢 这件 低胸 的 礼服
- Yêu thích đường viền cổ áo đang lao dốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
礼›
Khắc Phục
chế ngự; bắt phục tùng; áp phụcchế phục
quân trang; quân phục
đồng phục học sinh
áo quần có số; áo số; áo có số (của binh sĩ thời xưa); áo quần có số hiệu; hiệu y
Đồng Phục
chiến thắng; giành thắng lợi
Chinh Phục
phục tùng; thuần phụchiềnthuần hoá; làm cho thuần phục