Đọc nhanh: 马车 (mã xa). Ý nghĩa là: xe ngựa, xe kéo (bằng lừa, ngựa). Ví dụ : - 现今人们旅行都坐汽车,而不使用马车。 Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.. - 她的马车是院子里最漂亮的。 Xe ngựa của cô ấy là xe đẹp nhất trong sân.. - 那是一架漂亮的加冕马车。 Đó là một chiếc xe ngựa trang trí đẹp.
马车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xe ngựa
马拉的载人的车, 有的轿式,有的敞篷式,有的双轮、 有的四轮
- 现今 人们 旅行 都 坐 汽车 , 而 不 使用 马车
- Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.
- 她 的 马车 是 院子 里 最 漂亮 的
- Xe ngựa của cô ấy là xe đẹp nhất trong sân.
- 那 是 一架 漂亮 的 加冕 马车
- Đó là một chiếc xe ngựa trang trí đẹp.
- 她 和 母亲 坐 着 轻便 双轮 马车 去 购物
- Cô ấy cùng mẹ đi xe ngựa hai bánh nhẹ để đi mua sắm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. xe kéo (bằng lừa, ngựa)
骡马拉的大车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马车
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 列车 马上 要开 了
- Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 去 迪士尼 乐园 玩 马特 洪峰 雪橇 过山车
- Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?
- 去年 冬天 , 我 开车 经过 教堂 的 草地 然后 撞 上马 的 食槽
- Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.
- 他 仔细检查 了 马车 的 靳
- Anh ấy kiểm tra kỹ dây da của xe ngựa.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
马›