Các biến thể (Dị thể) của 蹄

  • Cách viết khác

    𨀭 𨂶 𨄪

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 蹄 theo âm hán việt

蹄 là gì? (đề). Bộ Túc (+9 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Móng chân giống thú, Đồ để bắt thú vật thời xưa, “Đề tử” : (1) Giò heo, Đá. Từ ghép với : Chân giò (heo), “thuyên đề” nơm và lưới. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • móng, vó (ngựa)

Từ điển Thiều Chửu

  • Móng chân giống thú. Như mã đề vó ngựa.
  • Cái lưới đánh thỏ.
  • Hai chân sát vào nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Móng, chân loài vật

- Chân giò (heo)

- Vó ngựa

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Móng chân giống thú

- “Nê hãm mã đề, bất năng tiền tiến” , (Đệ ngũ thập hồi) Bùn ngập vó ngựa, không đi tới trước được.

Trích: “mã đề” móng ngựa. Tam quốc diễn nghĩa

* Đồ để bắt thú vật thời xưa

- “thuyên đề” nơm và lưới.

* “Đề tử” : (1) Giò heo

- “Quỹ thai thượng bàn tử lí thịnh trước cổn nhiệt đích đề tử, hải sâm, tao áp, tiên ngư” , , , (Đệ thập tứ hồi) Trên mâm bàn đầy giò heo nóng hổi, hải sâm, vịt ngâm rượu, cá tươi. (2) Tiếng để mắng đàn bà con gái

Trích: Nho lâm ngoại sử

Động từ
* Đá

- “Lư bất thăng nộ, đề chi” , (Tam giới , Kiềm chi lư ) Lừa tức giận hết sức, đá cho một cái.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Từ ghép với 蹄