Đọc nhanh: 好马不吃回头草 (hảo mã bất cật hồi đầu thảo). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) người ta không nên quay lại những kinh nghiệm trong quá khứ của mình (về tình yêu, công việc, v.v.), (văn học) một con ngựa tốt không trở lại cùng một đồng cỏ (thành ngữ).
好马不吃回头草 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) người ta không nên quay lại những kinh nghiệm trong quá khứ của mình (về tình yêu, công việc, v.v.)
fig. one should not go back to one's past experiences (of love, job etc)
✪ 2. (văn học) một con ngựa tốt không trở lại cùng một đồng cỏ (thành ngữ)
lit. a good horse doesn't come back to the same pasture (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好马不吃回头草
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 你 先 吃饭 , 回头 再谈
- anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 这 道菜 做 得 马马虎虎 , 不是 很 好吃
- Món ăn này làm qua loa, không ngon lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吃›
回›
头›
好›
草›
马›