Đọc nhanh: 虚度光阴 (hư độ quang âm). Ý nghĩa là: Uống phí thơi gian. Ví dụ : - 抓住时间,不要虚度光阴。 Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
虚度光阴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Uống phí thơi gian
- 抓住 时间 不要 虚度光阴
- Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚度光阴
- 虚度光阴
- sống uổng phí thời gian
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 他 不想 虚度年华
- Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 他们 度过 了 甜美 时光
- Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.
- 抓住 时间 不要 虚度光阴
- Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
- 不要 虚度 你 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian của bạn.
- 孩子 们 度过 了 欢乐 的 时光
- Bọn trẻ đã trải qua khoảng thời gian vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
度›
虚›
阴›