Đọc nhanh: 安闲自在 (an nhàn tự tại). Ý nghĩa là: nhàn nhã và tự do (thành ngữ); vô tư và thoải mái.
安闲自在 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhàn nhã và tự do (thành ngữ); vô tư và thoải mái
leisurely and free (idiom); carefree and at ease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安闲自在
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 她 过 着 悠闲自在 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống thoải mái tự tại.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
安›
自›
闲›