Đọc nhanh: 预防性 (dự phòng tính). Ý nghĩa là: ngăn ngừa, dự phòng, bảo vệ. Ví dụ : - 预防性抗生素治疗 Một đợt kháng sinh dự phòng.
预防性 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn ngừa
preventative
✪ 2. dự phòng
prophylactic
- 预防性 抗生素 治疗
- Một đợt kháng sinh dự phòng.
✪ 3. bảo vệ
protective
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预防性
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 伤寒病 预防接种
- tiêm phòng bệnh thương hàn.
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 痘苗 可以 预防 天花
- Vắc-xin đậu mùa có thể phòng ngừa bệnh đậu mùa.
- 预防性 抗生素 治疗
- Một đợt kháng sinh dự phòng.
- 我们 要 提前 预防 贸易赤字
- Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 到 了 冬天 , 要 特别 注意 预防 感冒
- Vào mùa đông cần đặc biệt chú ý phòng ngừa cảm lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
防›
预›