Đọc nhanh: 国防预算 (quốc phòng dự toán). Ý nghĩa là: Ngân sách quốc phòng.
国防预算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngân sách quốc phòng
国防预算是经国家批准的在一定时期(如一年)用于国防的经费开支计划。又称国防费预算。是国家预算的重要组成部分。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国防预算
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他 打算 明年 去 美国 留学
- Anh dự định sang Mỹ du học vào năm tới.
- 你 可以 接通 全国 计算机网络
- Bạn có thể truy cập mạng máy tính quốc gia.
- 他 对 预算 进行 了 调整
- Anh ấy điều chỉnh ngân sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
算›
防›
预›