预感 yùgǎn
volume volume

Từ hán việt: 【dự cảm】

Đọc nhanh: 预感 (dự cảm). Ý nghĩa là: dự cảm; cảm thấy trước; linh cảm; linh tính, sự dự cảm; sự cảm nhận. Ví dụ : - 天气异常闷热大家都预感到将要下一场大雨。 thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.. - 不祥的预感 dự cảm không tốt

Ý Nghĩa của "预感" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. dự cảm; cảm thấy trước; linh cảm; linh tính

事先感觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气 tiānqì 异常 yìcháng 闷热 mēnrè 大家 dàjiā dōu 预感 yùgǎn dào 将要 jiāngyào 下一场 xiàyīchǎng 大雨 dàyǔ

    - thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.

✪ 2. sự dự cảm; sự cảm nhận

事先的感觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不祥 bùxiáng de 预感 yùgǎn

    - dự cảm không tốt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预感

  • volume volume

    - 不要 búyào 流露 liúlù 自卑感 zìbēigǎn

    - Đừng để lộ ra cảm giác tự ti

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 异常 yìcháng 闷热 mēnrè 大家 dàjiā dōu 预感 yùgǎn dào 将要 jiāngyào 下一场 xiàyīchǎng 大雨 dàyǔ

    - thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.

  • volume volume

    - 不要 búyào 无视 wúshì 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.

  • volume volume

    - 不祥 bùxiáng de 预感 yùgǎn

    - dự cảm không tốt

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn 小树 xiǎoshù zài 大风 dàfēng zhōng 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ jiù yǒu 一种 yīzhǒng 不祥 bùxiáng de 预感 yùgǎn

    - Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.

  • volume volume

    - dào le 冬天 dōngtiān yào 特别 tèbié 注意 zhùyì 预防 yùfáng 感冒 gǎnmào

    - Vào mùa đông cần đặc biệt chú ý phòng ngừa cảm lạnh.

  • volume volume

    - shàng 完药 wányào hòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.

  • volume volume

    - 预防 yùfáng 感冒 gǎnmào de 最好 zuìhǎo 方法 fāngfǎ shì 勤洗手 qínxǐshǒu 穿 chuān 暖和 nuǎnhuo de 衣物 yīwù

    - Phương pháp tốt nhất để phòng ngừa cảm lạnh là thường xuyên rửa tay và mặc ấm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao