Đọc nhanh: 预感 (dự cảm). Ý nghĩa là: dự cảm; cảm thấy trước; linh cảm; linh tính, sự dự cảm; sự cảm nhận. Ví dụ : - 天气异常闷热,大家都预感到将要下一场大雨。 thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.. - 不祥的预感 dự cảm không tốt
✪ 1. dự cảm; cảm thấy trước; linh cảm; linh tính
事先感觉
- 天气 异常 闷热 , 大家 都 预感 到 将要 下一场 大雨
- thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
✪ 2. sự dự cảm; sự cảm nhận
事先的感觉
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预感
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 天气 异常 闷热 , 大家 都 预感 到 将要 下一场 大雨
- thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
- 到 了 冬天 , 要 特别 注意 预防 感冒
- Vào mùa đông cần đặc biệt chú ý phòng ngừa cảm lạnh.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 预防 感冒 的 最好 方法 是 勤洗手 和 穿 暖和 的 衣物
- Phương pháp tốt nhất để phòng ngừa cảm lạnh là thường xuyên rửa tay và mặc ấm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
预›