Đọc nhanh: 防患 (phòng hoạn). Ý nghĩa là: biện pháp phòng ngừa, để đề phòng tai nạn hoặc thảm họa.
防患 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biện pháp phòng ngừa
preventative measures
✪ 2. để đề phòng tai nạn hoặc thảm họa
to guard against accident or disaster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防患
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 防患于未然
- phòng hoạ khi chưa xảy ra.
- 今年 遭受 了 严重 水患
- Năm nay bị thiệt hại nặng do lũ lụt.
- 加强防卫 才能 有备无患
- Chỉ bằng cách tăng cường phòng thủ, chúng ta mới có thể tránh được tai họa.
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
患›
防›