Đọc nhanh: 预付 (dự phó). Ý nghĩa là: trả trước; dự chi; ứng tiền; tạm chi; thanh toán trước. Ví dụ : - 他预付了下个月的房租。 Anh ấy đã trả trước tiền thuê nhà tháng sau.. - 公司预付了设备的租赁费。 Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.. - 他预付了旅行的全部费用。 Anh ấy đã trả trước toàn bộ chi phí du lịch.
预付 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả trước; dự chi; ứng tiền; tạm chi; thanh toán trước
预先付给 (款项)
- 他 预付 了 下个月 的 房租
- Anh ấy đã trả trước tiền thuê nhà tháng sau.
- 公司 预付 了 设备 的 租赁费
- Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.
- 他 预付 了 旅行 的 全部 费用
- Anh ấy đã trả trước toàn bộ chi phí du lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预付
- 预付 租金
- Tiền thuê dự chi.
- 他 预付 了 下个月 的 房租
- Anh ấy đã trả trước tiền thuê nhà tháng sau.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 公司 预付 了 设备 的 租赁费
- Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 他 预付 了 旅行 的 全部 费用
- Anh ấy đã trả trước toàn bộ chi phí du lịch.
- 他们 的 首付 比 预期 的 要 多
- Tiền đặt cọc của họ nhiều hơn dự kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
预›