Đọc nhanh: 预防损失服务 (dự phòng tổn thất phục vụ). Ý nghĩa là: Dịch vụ dự phòng tổn thất.
预防损失服务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dịch vụ dự phòng tổn thất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预防损失服务
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 他们 的 服务 使 顾客 宾至如归
- Dịch vụ của họ khiến khách hàng thoải mái.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 请 查看 我们 预订 的 服务
- Vui lòng kiểm tra dịch vụ chúng tôi đã đặt.
- 他们 推出 了 新 服务
- Họ ra mắt dịch vụ mới.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 旅客 须知 要 服用 预防 疟疾 药
- Người du lịch cần phải sử dụng thuốc phòng chống sốt rét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
失›
损›
服›
防›
预›