Đọc nhanh: 预防药 (dự phòng dược). Ý nghĩa là: Thuốc dự phòng; thuốc phòng; thuốc phòng bệnh.
预防药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc dự phòng; thuốc phòng; thuốc phòng bệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预防药
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 伤寒病 预防接种
- tiêm phòng bệnh thương hàn.
- 痘苗 可以 预防 天花
- Vắc-xin đậu mùa có thể phòng ngừa bệnh đậu mùa.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 我们 要 提前 预防 贸易赤字
- Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 旅客 须知 要 服用 预防 疟疾 药
- Người du lịch cần phải sử dụng thuốc phòng chống sốt rét.
- 我们 需要 预防 自杀 的 发生
- Chúng ta cần ngăn chặn việc tự tử xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
药›
防›
预›