Đọc nhanh: 顺理成章 (thuận lí thành chương). Ý nghĩa là: rõ ràng; rành mạch; hợp lô-gích; hợp lẽ.
顺理成章 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; rành mạch; hợp lô-gích; hợp lẽ
形容写文章或做事条理清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺理成章
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他 顺利 地 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 他 顺利完成 了 学业 , 拿到 了 毕业证书
- Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc việc học của mình và nhận được bằng tốt nghiệp.
- 后 三名 的 成绩 不 理想
- Thành tích của ba vị trí cuối cùng không tốt.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 你 要 读 并 理解 这 篇文章
- Bạn cần đọc và hiểu rõ bài này.
- 他 说得有理 , 也 就 依顺 了 他
- anh ấy nói rất có lý, cũng nên theo anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
理›
章›
顺›
nước chảy thành sông; trăng đến rằm trăng tròn; trẻ con khi lớn sẽ biết xử sự đúng mực. (thường là câu nói an ủi khi có đứa con không ngoan ngoãn)
mã đáo thành công; thành công tức thì; chiến mã đi đến đâu là thành công đến đó; giành thắng lợi ngay trong bước đầu
danh chính ngôn thuận (Đủ tư cách, chức năng để đảm trách, giải quyết công việc nào đó, được pháp luật hoặc mọi người thừa nhận, có danh nghĩa đàng hoàng thì lời nói mới có trọng lượng.)
Cây Ngay Không Sợ Chết Đứng
lời lẽ đanh thép; lời lẽ nghiêm khắc; lời nghiêm nghĩa chính
Nói có lí; hợp lí
buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)
Lẽ Đương Nhiên
giải quyết dễ dàng
câu chữ suông sẻ; văn vẻ lưu loát; văn chương lưu loát
nói có sách, mách có chứng; lập luận có căn cứ
thời cơ chín muồi; dưa chín cuống rụng; chín muồi (ví với điều kiện chín muồi sự việc đã thành công)
lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôixằng xiên
gò ép; gán ghép; chắp vá; miễn cưỡng phụ hoạ
Tự Mâu Thuẫn, Mâu Thuẫn
đổi trắng thay đen; đảo ngược trắng đen
đi ngược lại; làm ngược lại; làm trái lại; làm điều ngang ngược
kỳ quặc quái gở
lẫn lộn đầu đuôi; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời. 比喻把根本和枝节、主要的和次要的、重要的和不重要的位置弄颠倒了