Đọc nhanh: 迎刃而解 (nghênh nhận nhi giải). Ý nghĩa là: giải quyết dễ dàng. Ví dụ : - 这个问题很快就能迎刃而解。 Vấn đề này sẽ sớm được giải quyết dễ dàng.
迎刃而解 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải quyết dễ dàng
用刀劈竹子,劈开了口儿,下面的一段就迎着刀口自己裂开 (见于《晋书·杜预传》) 比喻主要的 问题解决了,其他有关的问题就可以很容易地得到解决
- 这个 问题 很快 就 能 迎刃而解
- Vấn đề này sẽ sớm được giải quyết dễ dàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎刃而解
- 这个 问题 很快 就 能 迎刃而解
- Vấn đề này sẽ sớm được giải quyết dễ dàng.
- 这 段 感情 由于 误解 而 破裂
- Mối tình này bị rạn nứt vì hiểu lầm.
- 这 本书 易懂 易读 , 而且 图解 充足
- Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.
- 这样 做 不但 解决不了 问题 , 反而 会 增加 新 的 困难
- làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
- 欢迎 亲人 解放军
- chào mừng quân giải phóng mến thương.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刃›
而›
解›
迎›
dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túingon ơ
mình làm mình chịu; tự giải quyết lấy; ai buộc chuông thì đi cởi chuông (ví với ai gây ra chuyện rắc rối thì người ấy phải tự giải quyết)
rút củi dưới đáy nồi; giải quyết tận gốc
một lần là xong; giải quyết trong chốc lát
nắm bắt điểm cơ bản này và tất cả những điều còn lại sẽ tuân theo (thành ngữ)
Rõ Ràng, Rành Mạch, Hợp Lô-Gích
nước chảy thành sông; trăng đến rằm trăng tròn; trẻ con khi lớn sẽ biết xử sự đúng mực. (thường là câu nói an ủi khi có đứa con không ngoan ngoãn)
thời cơ chín muồi; dưa chín cuống rụng; chín muồi (ví với điều kiện chín muồi sự việc đã thành công)