Đọc nhanh: 出口成章 (xuất khẩu thành chương). Ý nghĩa là: xuất khẩu thành thơ; hùng biện; khéo ăn khéo nói; lưu loát; trình độ cao; ý văn mẫn tiệp.
出口成章 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất khẩu thành thơ; hùng biện; khéo ăn khéo nói; lưu loát; trình độ cao; ý văn mẫn tiệp
话说出来就是一篇文章,形容文思敏捷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口成章
- 出口成章
- xuất khẩu thành thơ
- 出口成章
- Xuất khẩu thành thơ.
- 她 出口成章 , 真 厉害
- Cô ấy nói ra thành văn, thật lợi hại.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 越南 已 立足 成为 世界 第三 大 稻米 出口国
- Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.
- 第五章 进出口 监测 和 临时 措施
- Chương V Giám sát xuất nhập khẩu và các kế hoạch tạm thời.
- 原油 已经 取代 咖啡 成为 我们 的 主要 出口 货物
- Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
口›
成›
章›
từ ngữ chau chuốt; cẩm tâm tú khẩu
lấp lánh với sự hóm hỉnh (thành ngữ)
đối đáp trôi chảy; đối đáp vanh váchbiến báo
có tài văn chương; hạ bút thành văn
tài trí mẫn tiệp; nhanh trí; phản ứng nhanh (cũng có thể nói về một người khéo léo; có tài ăn nói)
nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôixằng xiên
nói lung tung; chẳng biết nói gì; rỗng tuếch; nói gì chả hiểu; không biết nói những gì
hết thời (văn nhân)
trúc trắc; không thuận miệng; đọc không trôi (bài văn)
vụng về trong bài phát biểungười nói kém
ấm a ấm ứ; ấm ứ; ấp a ấp úng; lắp bắp; nói lắp; cà lăm; ngọng nghịu