Đọc nhanh: 瓜熟蒂落 (qua thục đế lạc). Ý nghĩa là: thời cơ chín muồi; dưa chín cuống rụng; chín muồi (ví với điều kiện chín muồi sự việc đã thành công).
瓜熟蒂落 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời cơ chín muồi; dưa chín cuống rụng; chín muồi (ví với điều kiện chín muồi sự việc đã thành công)
比喻条件成熟了,事情自然会成功
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜熟蒂落
- 早熟 西瓜
- loại dưa hấu chín sớm.
- 这个 西瓜 才 半熟 , 还 不能 吃
- Quả dưa hấu này chưa chín kỹ, chưa ăn được.
- 西瓜 还 没有 熟
- Dưa hấu vẫn chưa chín.
- 这些 西瓜 熟 了 吗 ?
- Những quả dưa hấu này đã chín chưa?
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 西瓜 的 蒂 还 很 新鲜
- Cuống của quả dưa hấu vẫn còn rất tươi.
- 木瓜 成熟 后 非常 香甜
- Đu đủ khi chín rất thơm và ngọt.
- 熟透 的 果子 坠落 地上
- Quả chín rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熟›
瓜›
落›
蒂›
nước chảy thành sông; trăng đến rằm trăng tròn; trẻ con khi lớn sẽ biết xử sự đúng mực. (thường là câu nói an ủi khi có đứa con không ngoan ngoãn)
hành văn liền mạch lưu loátcông tác liên tục
công thành danh toại
mọi thứ đã xong (thành ngữ); Và bạn đây rồi!
Rõ Ràng, Rành Mạch, Hợp Lô-Gích
giải quyết dễ dàng