瓜熟蒂落 guāshúdìluò
volume volume

Từ hán việt: 【qua thục đế lạc】

Đọc nhanh: 瓜熟蒂落 (qua thục đế lạc). Ý nghĩa là: thời cơ chín muồi; dưa chín cuống rụng; chín muồi (ví với điều kiện chín muồi sự việc đã thành công).

Ý Nghĩa của "瓜熟蒂落" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瓜熟蒂落 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thời cơ chín muồi; dưa chín cuống rụng; chín muồi (ví với điều kiện chín muồi sự việc đã thành công)

比喻条件成熟了,事情自然会成功

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜熟蒂落

  • volume volume

    - 早熟 zǎoshú 西瓜 xīguā

    - loại dưa hấu chín sớm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 西瓜 xīguā cái 半熟 bànshú hái 不能 bùnéng chī

    - Quả dưa hấu này chưa chín kỹ, chưa ăn được.

  • volume volume

    - 西瓜 xīguā hái 没有 méiyǒu shú

    - Dưa hấu vẫn chưa chín.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 西瓜 xīguā shú le ma

    - Những quả dưa hấu này đã chín chưa?

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu dāng 演员 yǎnyuán 台词 táicí 背得 bèidé 滚瓜烂熟 gǔnguālànshú shí 我们 wǒmen 排戏 páixì cái huì yǒu 成效 chéngxiào

    - Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.

  • volume volume

    - 西瓜 xīguā de hái hěn 新鲜 xīnxiān

    - Cuống của quả dưa hấu vẫn còn rất tươi.

  • volume volume

    - 木瓜 mùguā 成熟 chéngshú hòu 非常 fēicháng 香甜 xiāngtián

    - Đu đủ khi chín rất thơm và ngọt.

  • volume volume

    - 熟透 shútòu de 果子 guǒzi 坠落 zhuìluò 地上 dìshàng

    - Quả chín rơi xuống đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:ノノフ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
    • Bảng mã:U+74DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đế
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYBB (廿卜月月)
    • Bảng mã:U+8482
    • Tần suất sử dụng:Rất cao