成章 chéngzhāng
volume volume

Từ hán việt: 【thành chương】

Đọc nhanh: 成章 (thành chương). Ý nghĩa là: thành văn; thành chương; thành thơ, mạch lạc; suông sẻ. Ví dụ : - 出口成章 xuất khẩu thành thơ. - 下笔成章 hạ bút thành chương

Ý Nghĩa của "成章" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

成章 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thành văn; thành chương; thành thơ

成文章

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出口成章 chūkǒuchéngzhāng

    - xuất khẩu thành thơ

  • volume volume

    - 下笔成章 xiàbǐchéngzhāng

    - hạ bút thành chương

✪ 2. mạch lạc; suông sẻ

成条理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成章

  • volume volume

    - cóng 骑缝章 qífèngzhāng kàn yǒu chuān dōu 二字 èrzì 应是 yìngshì 四川 sìchuān 成都 chéngdū 县印 xiànyìn 字样 zìyàng

    - Xét trên con dấu, có hai chữ này...

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng 分成 fēnchéng 四个 sìgè 部分 bùfèn

    - Bài viết được chia thành bốn phần.

  • volume volume

    - 出口成章 chūkǒuchéngzhāng zhēn 厉害 lìhai

    - Cô ấy nói ra thành văn, thật lợi hại.

  • volume volume

    - 下笔成章 xiàbǐchéngzhāng

    - hạ bút thành chương

  • volume volume

    - 结婚 jiéhūn shì 一本 yīběn 第一章 dìyīzhāng 以式 yǐshì 写成 xiěchéng 其余 qíyú 章则 zhāngzé 散文 sǎnwén xiě jiù de shū

    - Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 简直 jiǎnzhí 不成 bùchéng 格局 géjú

    - Bài văn này gần như không có bố cục.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng de 构成 gòuchéng 需要 xūyào 调整 tiáozhěng

    - Cấu trúc của bài viết cần phải điều chỉnh.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 盖章 gàizhāng lái 完成 wánchéng 申请 shēnqǐng

    - Anh ấy cần đóng dấu để hoàn tất thủ tục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao