Đọc nhanh: 趁机 (sấn cơ). Ý nghĩa là: thừa cơ; lừa cơ, thừa dịp. Ví dụ : - 趁机捞一把。 nhân cơ hội vơ vét một chuyến.
✪ 1. thừa cơ; lừa cơ
乘机;抓住机会
- 趁机 捞一把
- nhân cơ hội vơ vét một chuyến.
✪ 2. thừa dịp
利用机会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁机
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 趁机 捞一把
- nhân cơ hội vơ vét một chuyến.
- 我 想 趁 这个 机会 讲 几句话
- Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.
- 他 趁机 捞一把
- Anh ta thừa cơ vơ một mẻ.
- 趁 好多 机会 , 努力 提升 自己
- Tận dụng nhiều cơ hội, nỗ lực hoàn thiện bản thân.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
趁›