趁机 chènjī
volume volume

Từ hán việt: 【sấn cơ】

Đọc nhanh: 趁机 (sấn cơ). Ý nghĩa là: thừa cơ; lừa cơ, thừa dịp. Ví dụ : - 趁机捞一把。 nhân cơ hội vơ vét một chuyến.

Ý Nghĩa của "趁机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. thừa cơ; lừa cơ

乘机;抓住机会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 趁机 chènjī 捞一把 lāoyībǎ

    - nhân cơ hội vơ vét một chuyến.

✪ 2. thừa dịp

利用机会

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁机

  • volume volume

    - 一线生机 yīxiànshēngjī

    - một tia hi vọng sống

  • volume volume

    - 趁机 chènjī 捞一把 lāoyībǎ

    - nhân cơ hội vơ vét một chuyến.

  • volume volume

    - xiǎng chèn 这个 zhègè 机会 jīhuì jiǎng 几句话 jǐjùhuà

    - Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.

  • volume volume

    - 趁机 chènjī 捞一把 lāoyībǎ

    - Anh ta thừa cơ vơ một mẻ.

  • volume volume

    - chèn 好多 hǎoduō 机会 jīhuì 努力 nǔlì 提升 tíshēng 自己 zìjǐ

    - Tận dụng nhiều cơ hội, nỗ lực hoàn thiện bản thân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīng 抓住 zhuāzhù 有利 yǒulì 时机 shíjī 趁热打铁 chènrèdǎtiě 完成 wánchéng 上级 shàngjí 交给 jiāogěi de 任务 rènwù

    - Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi yǒu 两个 liǎnggè 机场 jīchǎng

    - Thượng Hải có hai sân bay.

  • - 上岗 shànggǎng qián 必须 bìxū 出示 chūshì 有效 yǒuxiào de 司机 sījī zhèng

    - Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Chèn , Zhēn
    • Âm hán việt: Sấn
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOOHH (土人人竹竹)
    • Bảng mã:U+8D81
    • Tần suất sử dụng:Cao