Đọc nhanh: 附带 (phụ đái). Ý nghĩa là: bổ sung thêm; thêm, phụ; phụ thêm; thứ yếu; lệ thuộc; xúp, kèm. Ví dụ : - 附带条件 kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện. - 附带声明一句 nói thêm một câu. - 附带的劳动 lao động phụ
✪ 1. bổ sung thêm; thêm
另外有所补充的;顺便
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
✪ 2. phụ; phụ thêm; thứ yếu; lệ thuộc; xúp
非主要的
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
✪ 3. kèm
相陪; 陪伴; 随同
So sánh, Phân biệt 附带 với từ khác
✪ 1. 附带 vs 附加
"附带" có thể là trạng ngữ, không thể làm định ngữ; "附加" không thể làm trạng ngữ, có thể làm định nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附带
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 合同 还有 附带 一个 条款
- Hợp đồng vẫn còn kèm theo một điều khoản.
- 我们 公司 附带 着 一些 条款
- Công ty chúng tôi kèm thêm một vài điều kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
附›