顺畅 shùnchàng
volume volume

Từ hán việt: 【thuận sướng】

Đọc nhanh: 顺畅 (thuận sướng). Ý nghĩa là: suôn sẻ; trôi chảy; thuận lợi; thông suốt; thông thoáng; mượt mà. Ví dụ : - 这条路很顺畅。 Con đường này rất thông thoáng.. - 他的表达很顺畅。 Cách diễn đạt của anh ấy rất trôi chảy.. - 工作进展顺畅。 Công việc tiến triển thuận lợi.

Ý Nghĩa của "顺畅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

顺畅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. suôn sẻ; trôi chảy; thuận lợi; thông suốt; thông thoáng; mượt mà

顺利通畅,没有阻碍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo hěn 顺畅 shùnchàng

    - Con đường này rất thông thoáng.

  • volume volume

    - de 表达 biǎodá hěn 顺畅 shùnchàng

    - Cách diễn đạt của anh ấy rất trôi chảy.

  • volume volume

    - 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn 顺畅 shùnchàng

    - Công việc tiến triển thuận lợi.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 进行 jìnxíng hěn 顺畅 shùnchàng

    - Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 顺畅

✪ 1. Động từ + 得 + 顺畅

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 项目 xiàngmù 推进 tuījìn 非常 fēicháng 顺畅 shùnchàng

    - Dự án tiến hành rất suôn sẻ

  • volume

    - 会议 huìyì 进行 jìnxíng hěn 顺畅 shùnchàng

    - Cuộc họp diễn ra rất suôn sẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺畅

  • volume volume

    - de 表达 biǎodá hěn 顺畅 shùnchàng

    - Cách diễn đạt của anh ấy rất trôi chảy.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo hěn 顺畅 shùnchàng

    - Con đường này rất thông thoáng.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 进行 jìnxíng hěn 顺畅 shùnchàng

    - Cuộc họp diễn ra rất suôn sẻ.

  • volume volume

    - 新车 xīnchē 运行 yùnxíng hěn 顺畅 shùnchàng

    - Trục xe mới hoạt động rất trơn tru.

  • volume volume

    - 墨汁 mòzhī nóng 书写 shūxiě hěn 顺畅 shùnchàng

    - Mực đậm viết rất trơn tru.

  • volume volume

    - 系统 xìtǒng 运行 yùnxíng 非常 fēicháng 顺畅 shùnchàng

    - Hệ thống vận hành rất trơn tru.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 推进 tuījìn 非常 fēicháng 顺畅 shùnchàng

    - Dự án tiến hành rất suôn sẻ

  • volume volume

    - 发动机 fādòngjī 磨合 móhé hòu 更加 gèngjiā 顺畅 shùnchàng

    - Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét), điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Sướng
    • Nét bút:丨フ一一丨フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLNSH (中中弓尸竹)
    • Bảng mã:U+7545
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao