Đọc nhanh: 顺差 (thuận sai). Ý nghĩa là: xuất siêu. Ví dụ : - 我们有 4 亿英镑的贸易顺差. Chúng tôi có thặng dư thương mại 4 tỷ bảng Anh.
顺差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất siêu
对外贸易上输出超过输入的贸易差额 (跟'逆差'相对)
- 我们 有 4 亿英镑 的 贸易顺差
- Chúng tôi có thặng dư thương mại 4 tỷ bảng Anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺差
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 我们 有 4 亿英镑 的 贸易顺差
- Chúng tôi có thặng dư thương mại 4 tỷ bảng Anh.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
顺›