Đọc nhanh: 顺便儿 (thuận tiện nhi). Ý nghĩa là: thuận tiện.
顺便儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận tiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺便儿
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
- 你 去 商店 , 顺便 帮 我 买 一支 笔
- Bạn đi cửa hàng, tiện mua cho tôi một cây bút nhé.
- 顺便 问 一下 儿
- Tiện thể hỏi một chút.
- 他 每次 外出 都 会 顺道去 那 家 书店 待 一会儿
- Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
- 烦劳 您 顺便 给 我们 捎个 信儿 去
- phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.
- 我 下班 路过 你家 , 顺便去 看 你
- Tôi tan làm đi qua nhà bạn, nhân tiện qua thăm bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
儿›
顺›