Đọc nhanh: 趁便 (sấn tiện). Ý nghĩa là: nhân tiện; luôn dịp; sẵn tiện, sẵn; sẵn dịp; tạt. Ví dụ : - 你回家的时候,趁便给你带个口信。 lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.
趁便 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhân tiện; luôn dịp; sẵn tiện
顺便
- 你 回家 的 时候 , 趁便 给 你 带个 口信
- lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.
✪ 2. sẵn; sẵn dịp; tạt
乘做某事的方便 (做另一事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁便
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 你 回家 的 时候 , 趁便 给 你 带个 口信
- lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
趁›