催促 cuīcù
volume volume

Từ hán việt: 【thôi xúc】

Đọc nhanh: 催促 (thôi xúc). Ý nghĩa là: giục; thúc giục; thúc; đẩy nhanh; thôi thúc. Ví dụ : - 经过三番五次催促他才休息。 Giục năm lần bảy lượt anh ta mới chịu nghỉ ngơi.. - 他不用人再催促就写了信。 Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.. - 我们得催促所有未付费的成员交费。 Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.

Ý Nghĩa của "催促" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

催促 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giục; thúc giục; thúc; đẩy nhanh; thôi thúc

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经过 jīngguò 三番五次 sānfānwǔcì 催促 cuīcù cái 休息 xiūxī

    - Giục năm lần bảy lượt anh ta mới chịu nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng rén zài 催促 cuīcù jiù xiě le xìn

    - Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 催促 cuīcù 所有 suǒyǒu wèi 付费 fùfèi de 成员 chéngyuán 交费 jiāofèi

    - Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 催促

✪ 1. A + 催促 + B + Động từ/ Cụm động từ

A thúc giục B làm cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - zài 催促 cuīcù 答复 dáfù le

    - Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.

So sánh, Phân biệt 催促 với từ khác

✪ 1. 催 vs 催促

Giải thích:

Hai từ này đều có nghĩa là đẩy nhanh tiến độ làm cho công việc hoặc việc thực hiện công việc nhanh chóng được tiến hành, nhưng do âm tiết không giống nhau, nên phạm vi sử dụng cũng không giống nhau, "催促"giọng điệu khá trịnh trọng và được dùng trong văn viết, "" dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催促

  • volume volume

    - zài 催促 cuīcù 答复 dáfù le

    - Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 催促 cuīcù 所有 suǒyǒu wèi 付费 fùfèi de 成员 chéngyuán 交费 jiāofèi

    - Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 三番五次 sānfānwǔcì 催促 cuīcù cái 休息 xiūxī

    - Giục năm lần bảy lượt anh ta mới chịu nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 来电 láidiàn 一再 yīzài 催促 cuīcù 立即 lìjí jiù dào

    - điện gọi nhiều lần, thúc giục lên đường ngay.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng rén zài 催促 cuīcù jiù xiě le xìn

    - Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 催促 cuīcù 早点 zǎodiǎn 回家 huíjiā

    - Mẹ tôi giục tôi về nhà sớm.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 催促 cuīcù 学生 xuésheng jiāo 作业 zuòyè

    - Giáo viên giục học sinh nộp bài tập.

  • volume volume

    - 催促 cuīcù 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Cô ấy giục tôi hoàn thành công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Cuī
    • Âm hán việt: Thôi
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OUOG (人山人土)
    • Bảng mã:U+50AC
    • Tần suất sử dụng:Cao