Đọc nhanh: 敦促 (đôn xúc). Ý nghĩa là: nhắc nhở; thúc giục; đề nghị; khẩn cấp; cấp bách. Ví dụ : - 敦促赴会 nhắc nhở đến dự hội nghị
敦促 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhắc nhở; thúc giục; đề nghị; khẩn cấp; cấp bách
催促
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
So sánh, Phân biệt 敦促 với từ khác
✪ 1. 敦促 vs 督促
Giống:
Khác:
- "敦促" nhấn mạnh "敦" mang nghĩa giục, một cách ngay lập tức, nhanh chóng.
"督促" nhấn mạnh "督" mang nghĩa giám sát, đốc thúc (yêu cầu cả về tốc độ lẫn chất lượng)
- "敦促" dùng trong văn viết.
"督促" dùng trong cuộc sống hằng ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敦促
- 他 姓敦
- Anh ấy họ Đôn.
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 他 的话 促使 我 改变 主意
- Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.
- 他 未 做 认真 的 调查 就 仓促 做出 了 结论
- Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.
- 会议 中 的 和 气 促进 了 合作
- Sự hòa nhã trong cuộc họp thúc đẩy sự hợp tác.
- 高速公路 促进 了 经济 发展
- Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
敦›