Đọc nhanh: 闭关政策 (bế quan chính sách). Ý nghĩa là: chính sách bế quan toả cảng.
闭关政策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính sách bế quan toả cảng
闭关锁国的政策
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭关政策
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 关税 政策
- chính sách thuế quan.
- 政府 正在 厘革 相关 政策
- Chính phủ đang cải cách các chính sách liên quan.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 这项 政策 与 经济 相关
- Chính sách này liên quan đến kinh tế.
- 他 宣布 撤销 公司 的 新 政策
- Anh ấy tuyên bố hủy bỏ chính sách mới của công ty.
- 经济 环保 政策 的 实施 对于 减少 环境污染 和 促进 可 持续 发展 至关重要
- Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
政›
策›
闭›