Đọc nhanh: 鞭 (tiên). Ý nghĩa là: dây roi; roi vọt; roi, thanh; que; gậy; dây; roi (làm từ tre), thước; gậy (đồ vật có hình dạng dài, mỏng như roi). Ví dụ : - 她拿着一条皮鞭。 Cô ấy cầm một cái roi da.. - 他用鞭驱赶马匹。 Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.. - 他用竹鞭赶马。 Anh ấy dùng thanh tre để đuổi ngựa.
鞭 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. dây roi; roi vọt; roi
鞭子
- 她 拿 着 一条 皮鞭
- Cô ấy cầm một cái roi da.
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
✪ 2. thanh; que; gậy; dây; roi (làm từ tre)
竹子的地下茎
- 他 用 竹鞭 赶马
- Anh ấy dùng thanh tre để đuổi ngựa.
- 我们 需要 一根 新 的 鞭子
- Chúng ta cần một cái roi mới.
✪ 3. thước; gậy (đồ vật có hình dạng dài, mỏng như roi)
形状细长类似鞭子的东西
- 教鞭 挂 在 墙上
- Thước dạy học treo trên tường.
- 他 拿 着 一条 鞭
- Anh ấy cầm một cái gậy.
✪ 4. chuỗi pháo; pháo
编连成串的小爆竹
- 我们 放 了 一挂 鞭
- Chúng tôi đốt một chuỗi pháo.
- 孩子 们 喜欢 看 鞭炮
- Trẻ em thích xem pháo.
✪ 5. dương vật (động vật)
食用或药用的某些雄兽的阴茎
- 他 买 了 一根 牛鞭
- Anh ấy mua một cái dương vật bò.
- 鞭 被 用作 中药材
- Dương vật động vật được sử dụng như một vị thuốc trong Đông y.
鞭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quất; quật; đánh; vút; vụt (đánh bằng roi)
用鞭子抽打
- 他 用 鞭子 鞭打 了 地面
- Anh ấy dùng roi quật vào mặt đất.
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞭
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
- 孩子 们 喜欢 看 鞭炮
- Trẻ em thích xem pháo.
- 孩子 们 喜欢 玩 鞭炮
- Trẻ em rất thích chơi pháo.
- 她 拿 着 一条 皮鞭
- Cô ấy cầm một cái roi da.
- 外面 卒 然 响起 一阵 鞭炮声
- Bên ngoài đột nhiên vang lên một tràng tiếng pháo.
- 孩子 们 欢呼 着 燃放鞭炮
- Bọn trẻ reo hò đốt pháo.
- 失败 对 他 是 一种 鞭策
- Thất bại là một sự khích lệ đối với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鞭›