静默 jìngmò
volume volume

Từ hán việt: 【tĩnh mặc】

Đọc nhanh: 静默 (tĩnh mặc). Ý nghĩa là: lặng im; im lặng; không lên tiếng (người); lặng yên; im ỉm; im như không, mặc niệm; tưởng niệm, ắng lặng. Ví dụ : - 会场上又是一阵静默。 hội trường lặng im một hồi.

Ý Nghĩa của "静默" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

静默 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lặng im; im lặng; không lên tiếng (người); lặng yên; im ỉm; im như không

(人) 不出声

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会场 huìchǎng shàng yòu shì 一阵 yīzhèn 静默 jìngmò

    - hội trường lặng im một hồi.

✪ 2. mặc niệm; tưởng niệm

肃立不做声,表示悼念

✪ 3. ắng lặng

不说话, 不出声

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静默

  • volume volume

    - 亭午 tíngwǔ de 街道 jiēdào 有些 yǒuxiē 安静 ānjìng

    - Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 忽然 hūrán 安静 ānjìng

    - Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.

  • volume volume

    - 沉默 chénmò de 总是 zǒngshì 静静 jìngjìng zuò zhe

    - Anh ấy ít nói luôn ngồi im lặng.

  • volume volume

    - 二人 èrrén 默然 mòrán 相对 xiāngduì

    - hai người lặng lẽ nhìn nhau.

  • volume volume

    - zài 静候 jìnghòu 佳音 jiāyīn

    - Ta ở đây chờ tin tốt.

  • volume volume

    - 默默 mòmò 祝愿 zhùyuàn 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng shàng yòu shì 一阵 yīzhèn 静默 jìngmò

    - hội trường lặng im một hồi.

  • volume volume

    - 乡下 xiāngxia de 日子 rìzi hěn 平静 píngjìng

    - Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WFIK (田火戈大)
    • Bảng mã:U+9ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao