Đọc nhanh: 隐衷 (ẩn trung). Ý nghĩa là: nổi khổ âm thầm.
隐衷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi khổ âm thầm
不愿告诉人的苦衷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐衷
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 青山 隐隐
- núi xanh mờ mờ ảo ảo
- 他 热衷于 打篮球
- Anh ấy rất thích chơi bóng rổ.
- 他 侵犯 了 我 的 隐私
- Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi.
- 他 热衷于 烹饪
- Anh ấy rất thích nấu ăn.
- 他 很快 就 想通 了 你 在 隐瞒 什么
- Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衷›
隐›