Đọc nhanh: 隐隐约约 (ẩn ẩn ước ước). Ý nghĩa là: rập rờn; rập rà rập rờn; lờ mờ; lúc ẩn lúc hiện, mơ hồ. Ví dụ : - 歌声隐隐约约地从山头传来。 Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.
隐隐约约 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rập rờn; rập rà rập rờn; lờ mờ; lúc ẩn lúc hiện, mơ hồ
不明显、不清楚的样子
- 歌声 隐隐约约 地 从 山头 传来
- Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐隐约约
- 江面 上 隐约 闪烁着 夜航 船 的 灯光
- trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 歌声 隐隐约约 地 从 山头 传来
- Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.
- 他 隐约 感到 不安
- Anh ấy cảm thấy bất an một cách mơ hồ.
- 不要 随意 透露 他人 的 隐私
- Đừng tùy tiện tiết lộ sự riêng tư của người khác
- 我 隐约 听到 声音
- Tôi nghe thấy âm thanh mang máng.
- 我 隐约 闻到 香味
- Tôi ngửi thấy thoang thoảng mùi thơm.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
约›
隐›
xa xôimờ nhạtkhông rõ ràng
(văn học) để nhìn hoa trong sương mù (thành ngữ); (nghĩa bóng) mờ mắt
bập bõm
lập loè; thoắt ẩn thoắt hiện
xuất hiện và biến mất (thành ngữ)liên tục có thể nhìn thấyrập rà rập rờn; rập rờn
thật khó để biết nó là thật hay giả