Đọc nhanh: 隐约可闻 (ẩn ước khả văn). Ý nghĩa là: vẳng.
隐约可闻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐约可闻
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 歌声 隐隐约约 地 从 山头 传来
- Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.
- 隐然 可 闻
- phảng phất nhưng có thể nghe
- 他 隐约 感到 不安
- Anh ấy cảm thấy bất an một cách mơ hồ.
- 我 隐约 闻到 香味
- Tôi ngửi thấy thoang thoảng mùi thơm.
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
约›
闻›
隐›