Đọc nhanh: 隐隐 (ẩn ẩn). Ý nghĩa là: lâm râm; âm ỷ; mờ mờ ảo ảo, chấp choá. Ví dụ : - 隐隐的雷声。 tiếng sấm văng vẳng. - 青山隐隐 núi xanh mờ mờ ảo ảo. - 筋骨隐隐作痛 gân cốt đau âm ỷ.
隐隐 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lâm râm; âm ỷ; mờ mờ ảo ảo
隐约
- 隐隐 的 雷声
- tiếng sấm văng vẳng
- 青山 隐隐
- núi xanh mờ mờ ảo ảo
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chấp choá
看起来或听起来不很清楚; 感觉不很明显
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐隐
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 他 试图 隐藏 内心 的 恐惧
- Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.
- 青山 隐隐
- núi xanh mờ mờ ảo ảo
- 他 试图 隐蔽 自己 的 身份
- Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.
- 他 躲 在 树 后面 隐蔽 自己
- Anh ấy trốn sau cây để che giấu bản thân.
- 他 说 了 一个 隐
- Anh ta đã nói ra một bí mật.
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
隐›