依稀 yīxī
volume volume

Từ hán việt: 【y hi】

Đọc nhanh: 依稀 (y hi). Ý nghĩa là: hình như; lờ mờ; mơ hồ; không rõ ràng; mang máng; giống như; tựa (đặt trước động từ). Ví dụ : - 依稀可辨 Lờ mờ không phân biệt rõ.. - 依稀记得 Nhớ mang máng. - 远处楼台依稀可见。 Đứng trên lầu nhìn ra xa, có thể nhìn thấy lờ mờ.

Ý Nghĩa của "依稀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

依稀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hình như; lờ mờ; mơ hồ; không rõ ràng; mang máng; giống như; tựa (đặt trước động từ)

模模糊糊

Ví dụ:
  • volume volume

    - 依稀 yīxī 可辨 kěbiàn

    - Lờ mờ không phân biệt rõ.

  • volume volume

    - 依稀记得 yīxījìde

    - Nhớ mang máng

  • volume volume

    - 远处 yuǎnchù 楼台 lóutái 依稀可见 yīxīkějiàn

    - Đứng trên lầu nhìn ra xa, có thể nhìn thấy lờ mờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依稀

  • volume volume

    - wèi 妻子 qīzǐ zuò 稀饭 xīfàn

    - Anh ấy nấu cháo cho vợ.

  • volume volume

    - 依稀记得 yīxījìde

    - Nhớ mang máng

  • volume volume

    - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi shì shuí ne xiàng 这样 zhèyàng de rén 老娘 lǎoniáng 稀罕 xīhan

    - Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm

  • volume volume

    - 临行 línxíng 话别 huàbié 不胜 bùshèng 依依 yīyī

    - nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.

  • volume volume

    - 依稀 yīxī 可辨 kěbiàn

    - Lờ mờ không phân biệt rõ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 洋葱 yángcōng 绿茶 lǜchá 稀饭 xīfàn

    - Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.

  • volume volume

    - 远处 yuǎnchù 楼台 lóutái 依稀可见 yīxīkějiàn

    - Đứng trên lầu nhìn ra xa, có thể nhìn thấy lờ mờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDKKB (竹木大大月)
    • Bảng mã:U+7A00
    • Tần suất sử dụng:Cao