Đọc nhanh: 蒙蒙 (mông mông). Ý nghĩa là: mưa lất phất; mưa phùn; mưa bụi, chập choạng; nhập nhoạng, chấp choáng. Ví dụ : - 蒙蒙细雨。 mưa bay lất phất.
✪ 1. mưa lất phất; mưa phùn; mưa bụi
雨点很细小
- 蒙蒙细雨
- mưa bay lất phất.
✪ 2. chập choạng; nhập nhoạng
(天) 快黑或刚黑
✪ 3. chấp choáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙蒙
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他 蒙 朋友 的 支持
- Anh ấy được bạn bè ủng hộ.
- 他 蒙 了 很大 损失
- Anh ấy gặp phải tổn thất rất lớn.
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 他 蒙 了 很 久 才 醒来
- Anh ấy hôn mê rất lâu mới tỉnh lại.
- 以次充好 , 坑蒙 顾客
- lấy hàng thứ phẩm làm hàng tốt, lừa gạt khách hàng.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 他 过去 因 失败 而 蒙羞 , 现在 东山再起 了
- Anh ta trước đây đã bị xấu hổ vì thất bại, nhưng giờ đây anh ta đã lên đường từ đông phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蒙›