Đọc nhanh: 降格 (giáng các). Ý nghĩa là: hạ thấp (tiêu chuẩn, phẩm cách...); mất danh giá; giảm giá trị; giảm sút; suy biến; thoái hoá; rả; mủn; giảm phẩm chất; phai; nhạt.
降格 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ thấp (tiêu chuẩn, phẩm cách...); mất danh giá; giảm giá trị; giảm sút; suy biến; thoái hoá; rả; mủn; giảm phẩm chất; phai; nhạt
降低标准、身分等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降格
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 把 价格 降一降 吧
- Hãy hạ giá một chút nhé.
- 价格下降 得 非常 快
- Giá cả giảm xuống rất nhanh.
- 价格 已经 降 了 不少
- Giá cả đã giảm khá nhiều.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
格›
降›