Đọc nhanh: 降号 (giáng hiệu). Ý nghĩa là: dấu giáng.
降号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu giáng
五线乐谱的线或线间上的b符号,用以表示其音高比没有这符号的线或线间低半度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降号
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
降›