Đọc nhanh: 擢升 (trạc thăng). Ý nghĩa là: thăng chức; đề bạt; cất nhắc.
擢升 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăng chức; đề bạt; cất nhắc
提升
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擢升
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 擢升
- thăng chức
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 他 不断 提升 自己 的 伎 能
- Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
- 他们 在 提升 材料 到 顶层
- Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 他 从 代理 晋升为 课长
- Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
擢›