Đọc nhanh: 升高 (thăng cao). Ý nghĩa là: nâng cao / đi lên.
升高 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nâng cao / đi lên
升高,读音是shēng gāo,汉语词语,意思是提高地位、程度或水平。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升高
- 步步高升
- từ từ lên chức
- 随着 石油价格 的 升高 , 粮食 的 价格 涨 了 好几倍
- Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút
- 科技 热潮 使得 股价 飙升 到 极 高 的 水平
- Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.
- 青藏高原 在 持续 抬升
- Cao nguyên Thanh Hải và Tây Tạng càng lên cao càng dốc.
- 里面 的 丁烷 热度 升高 炸成 了 碎片
- Butan bên trong nóng lên và thổi nó ra từng mảnh.
- 她 晋升 到 高级 科了
- Cô ấy đã thăng cấp lên hạng cao.
- 温度 升高 会 导致 金属 收缩
- Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.
- 巳时 太阳 升高 了
- Giờ Tỵ, mặt trời đã lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
高›