volume volume

Từ hán việt: 【đê】

Đọc nhanh: (đê). Ý nghĩa là: thấp, thấp; kém; trầm; trũng, dưới (cấp, bậc). Ví dụ : - 水位降低了。 Mực nước đã xuống thấp.. - 这座山低矮。 Ngọn núi này thấp.. - 他的声音很低。 Giọng nói của anh ấy rất trầm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. thấp

从下向上距离小;离地面近 (跟''高''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水位 shuǐwèi 降低 jiàngdī le

    - Mực nước đã xuống thấp.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān 低矮 dīǎi

    - Ngọn núi này thấp.

✪ 2. thấp; kém; trầm; trũng

在一般标准或平均程度之下

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn hěn

    - Giọng nói của anh ấy rất trầm.

  • volume volume

    - de 分数 fēnshù hěn

    - Điểm số của anh ấy rất thấp.

✪ 3. dưới (cấp, bậc)

等级在下的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 地位 dìwèi hěn

    - Địa vị của cô ấy rất thấp.

  • volume volume

    - 低年级 dīniánjí de 学生 xuésheng hěn 可爱 kěài

    - Học sinh lớp dưới rất dễ thương.

✪ 4. thấp; giảm (giá cả; nhiệt độ)

低;降低(价格;温度)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 低温 dīwēn ràng rén 不适 bùshì

    - Nhiệt độ thấp ở đây khiến người ta cảm thấy không thoải mái.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有些 yǒuxiē 东西 dōngxī 价钱 jiàqián

    - Có một vài thứ ở đây có giá thấp.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cúi xuống; rũ xuống

俯下;向下垂

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhe 身子 shēnzi zǒu 进屋 jìnwū

    - Anh ấy cúi người vào trong nhà.

  • volume volume

    - 低着头 dīzhetóu 满脸 mǎnliǎn 羞愧 xiūkuì

    - Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Đê

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Đê.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou xìng

    - Bạn của anh ấy họ Đê.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 低 + 一点儿/下/下去/下来

Ví dụ:
  • volume

    - 速度 sùdù 一点儿 yīdiǎner 注意安全 zhùyìānquán

    - Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.

  • volume

    - 情绪 qíngxù 不要 búyào zài 低下去 dīxiàqù le

    - Cảm xúc không nên thấp xuống nữa.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 矮 vs 低

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "" có chút không giống nhau.
- Là tính từ, hai từ đều có thể tu sức cho chiều cao, nhưng "" cũng là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ (ví dụ: cúi đầu) "" không có cách dùng của động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 低头 dītóu 沉思 chénsī le 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 贬低 biǎndī le de 贡献 gòngxiàn

    - Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.

  • volume volume

    - 低下头 dīxiàtou 拖长 tuōcháng le 声音 shēngyīn 一字一句 yīzìyījù 慢腾腾 mànténgténg 地念 dìniàn zhe

    - anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.

  • volume volume

    - 从属 cóngshǔ de 下级 xiàjí de 等级 děngjí 权力 quánlì huò 威望 wēiwàng de 附属 fùshǔ de

    - Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.

  • volume volume

    - 低着头 dīzhetóu 嘴里 zuǐlǐ 不知 bùzhī 咕哝 gūnong xiē 什么 shénme

    - nó cúi đầu lẩm bẩm cái gì không biết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng de 利率 lìlǜ hěn

    - Họ cung cấp lãi suất rất thấp.

  • volume volume

    - hēi 块菌 kuàijūn de 色度 sèdù hěn 可以 kěyǐ 多加些 duōjiāxiē

    - Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.

  • volume volume

    - zhe 身子 shēnzi zǒu 进屋 jìnwū

    - Anh ấy cúi người vào trong nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa