Đọc nhanh: 低 (đê). Ý nghĩa là: thấp, thấp; kém; trầm; trũng, dưới (cấp, bậc). Ví dụ : - 水位降低了。 Mực nước đã xuống thấp.. - 这座山低矮。 Ngọn núi này thấp.. - 他的声音很低。 Giọng nói của anh ấy rất trầm.
低 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thấp
从下向上距离小;离地面近 (跟''高''相对)
- 水位 降低 了
- Mực nước đã xuống thấp.
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
✪ 2. thấp; kém; trầm; trũng
在一般标准或平均程度之下
- 他 的 声音 很 低
- Giọng nói của anh ấy rất trầm.
- 他 的 分数 很 低
- Điểm số của anh ấy rất thấp.
✪ 3. dưới (cấp, bậc)
等级在下的
- 她 的 地位 很 低
- Địa vị của cô ấy rất thấp.
- 低年级 的 学生 很 可爱
- Học sinh lớp dưới rất dễ thương.
✪ 4. thấp; giảm (giá cả; nhiệt độ)
低;降低(价格;温度)
- 这里 的 低温 让 人 不适
- Nhiệt độ thấp ở đây khiến người ta cảm thấy không thoải mái.
- 这里 有些 东西 价钱 低
- Có một vài thứ ở đây có giá thấp.
低 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúi xuống; rũ xuống
俯下;向下垂
- 他 低 着 身子 走 进屋
- Anh ấy cúi người vào trong nhà.
- 她 低着头 , 满脸 羞愧
- Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.
低 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Đê
姓
- 他 姓 低
- Anh ấy họ Đê.
- 我 的 朋友 姓 低
- Bạn của anh ấy họ Đê.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 低
✪ 1. 低 + 一点儿/下/下去/下来
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 情绪 不要 再 低下去 了
- Cảm xúc không nên thấp xuống nữa.
So sánh, Phân biệt 低 với từ khác
✪ 1. 矮 vs 低
Ý nghĩa của "低" và "矮" có chút không giống nhau.
- Là tính từ, hai từ đều có thể tu sức cho chiều cao, nhưng "低" cũng là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ (ví dụ: cúi đầu) "矮" không có cách dùng của động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 他 低着头 嘴里 不知 咕哝 些 什么
- nó cúi đầu lẩm bẩm cái gì không biết.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
- 他 低 着 身子 走 进屋
- Anh ấy cúi người vào trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›