Đọc nhanh: 低昂 (đê ngang). Ý nghĩa là: lên xuống; nhấp nhô; lô nhô.
低昂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên xuống; nhấp nhô; lô nhô
起伏;时高时低
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低昂
- 他 付出 了 昂贵 的 代价
- Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
昂›