Đọc nhanh: 抬高 (đài cao). Ý nghĩa là: Nâng cao, nhắc; nâng; tâng. Ví dụ : - 她有意抬高自己的身价。 Cô ấy cố tình nâng cao giá trị của bản thân mình.
抬高 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nâng cao
抬高,汉语词汇,拼音tái gāo,意思是提高。
- 她 有意 抬高自己 的 身价
- Cô ấy cố tình nâng cao giá trị của bản thân mình.
✪ 2. nhắc; nâng; tâng
使位置、程度、水平、数量、质量等方面比原来高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬高
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 诋毁 别人 , 抬高自己
- bôi nhọ người khác, đề cao bản thân.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 他 总是 喜欢 踩 人来 抬高自己
- Anh ấy luôn chà đạp người khác để nâng cao bản thân mình.
- 青藏高原 在 持续 抬升
- Cao nguyên Thanh Hải và Tây Tạng càng lên cao càng dốc.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 她 有意 抬高自己 的 身价
- Cô ấy cố tình nâng cao giá trị của bản thân mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抬›
高›