Đọc nhanh: 阴霾 (âm mai). Ý nghĩa là: mù; khói mù; hơi mù; sập sìu.
阴霾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mù; khói mù; hơi mù; sập sìu
霾的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴霾
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他会刻 阴文
- Anh ấy biết chạm khắc chữ nghiêng.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 阳光 散去 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 阳光 挥散 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阴›
霾›