Đọc nhanh: 阴暗面 (âm ám diện). Ý nghĩa là: bầu không khí không lành mạnh. Ví dụ : - 揭露阴暗面 vạch trần sự không lành mạnh.
阴暗面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầu không khí không lành mạnh
比喻思想、生活、社会风气等不健康的方面
- 揭露 阴暗面
- vạch trần sự không lành mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴暗面
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 揭露 阴暗面
- vạch trần sự không lành mạnh.
- 外面 太暗 了
- Bên ngoài tối quá.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 外面 阴天 了 , 马上 要 下雨 了
- Bên ngoài trời âm u, sắp mưa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
阴›
面›