Đọc nhanh: 撤防 (triệt phòng). Ý nghĩa là: triệt phòng; tiêu diệt quân đồn trú; phá huỷ công sự.
撤防 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triệt phòng; tiêu diệt quân đồn trú; phá huỷ công sự
撤除防御的军队和工事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤防
- 他们 撤销 决定
- Họ hủy bỏ quyết định.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 他 宣布 撤销 公司 的 新 政策
- Anh ấy tuyên bố hủy bỏ chính sách mới của công ty.
- 他们 被 紧急 撤回 总部
- Họ bị triệu hồi khẩn cấp về trụ sở.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撤›
防›